Price
4.8
• 2.1k+ users $0 /mo
Win Rate
75%
Avg. Profit
$120
Max Drawdown
15%
Monthly Return
12%
Robot giao dịch này đang chờ xác minh.
Humanoid Robot ⚠ Chưa xác minh
v1.6.2
Cần Cù Bù Siêng Năng (CCBSN) MT5 EA
Sau này, ra xã hội làm ăn bươn chải, Có làm thì mới có ăn!
Trading Style
DCA
Timeframe
Multi Timeframe
Developer
Trần Đình Hưng
Release Date
August 9, 2024
Key Features
Tỉa lệnh, tỉa lệnh một phần
Đóng lệnh theo tổng TP chuỗi
Vào lệnh theo khoảng cách thời gian
Khoảng cách vào lệnh được nhân hệ số
Giới hạn thời khoảng thời gian vào lệnh
Nhiều kiểu tín hiệu vào lệnh theo nhiều chỉ báo
Khả năng tùy biến cao theo từng loại tài sản
System Requirements
Platform
MT5
Broker Compatibility
All
Currency Pairs
XAUUSD
Minimum Deposit
$ 1000
Gold Trend Rider
4.5 (120 reviews)
Specialized EA for gold trading with trend-following strategy
View DetailsUser Reviews
Giới thiệu
CCBSN (Cần Cù Bù Siêng Năng - Huấn Rô Sìiii) là một EA hoạt động dựa vào chiến lược DCA kết hợp các kỹ thuật giao dịch như trailing stop, sử dụng tín hiệu của các chỉ báo như supertrend…
Setup
| Biến số (Variable) | Giá trị (Value) | Mô tả |
|---|---|---|
| = Cài đặt chung = | ||
| Kết hợp EA cùng Magic? | false | Có Kết hợp cùng một EA khác không? |
| Magic Number, 0-> Thủ công | 9233 | Số Magic của EA khác |
| Lots | 0.01 | Khối lượng khởi tạo (lệnh đầu tiên) |
| TP, pips | 10.0 | Số pips muốn TP |
| SL, pips | 0.0 | Số pips muốn SL (Để kiểu này thì step phải xa) |
| Kiểu mở lệnh Buy-Sell | Buy và Sell | Buy hoặc Sell, Chỉ Buy, Chỉ Sell |
| Hiển thị TP? | false | Hiển thị TP trên biểu đồ |
| = Giới hạn = | ||
| Số lệnh buy tối đa | 100 | Giới hạn số lệnh Buy |
| Số lệnh sell tối đa | 100 | Giới hạn số lệnh Sell |
| Spreads tối đa, pips | 3.0 | Nếu spread lớn hơn giá trị này thì EA sẽ tự động không mở lệnh |
| Lots tối đa | 2.3 | Khối lượng lớn nhất có thể vào đối với một lệnh |
| Bật New Cycle khi đạt Lots tối đa | false | Khi có lệnh mở với Lots tối đa, có mở một cylcle mới không |
| Thời gian delay mỗi lần mở lệnh, giây | 2 | Khoảng thời gian delay sau khi bot mở lệnh |
| = DCA = | ||
| Sử dụng DCA? | false | Bật/tắt DCA (Nhồi lệnh) |
| Chọn kiểu DCA | Step | Step (Tính thời gian nữa), Step + TF (step + cây nến đóng của TF đã chọn đủ step thì vào lệnh), Step Multiplier (Khoảng cách giữa các lệnh theo Hệ số nhân) |
| Chọn hệ số lots DCA | Hệ số nhân | Hệ số nhân, Hệ số cộng |
| Hệ số nhân | 1.3 | Khối lượng lệnh sau tăng lên so với lệnh trước theo hệ số này |
| Hệ số cộng | 0.01 | Khối lượng lệnh sau tăng lên so với lệnh trước theo hệ số này |
| Hệ số nhân khoảng cách ban đầu | 1.2 | Khoảng cách của lệnh sau bằng với lệnh trước nhân với hệ số này |
| 0.Khoảng cách nhồi lệnh ban đầu | 10.0 | Khoảng cách mở giữa các lệnh |
| TP đơn lệnh (0 -> TP chuỗi) | 0.0 | TP theo từng lệnh??? |
| TP chuỗi DCA, pips | 20.0 | Chuỗi đạt TP này thì đóng lệnh |
| 1.Số lệnh tăng khoảng cách nhồi | 5 | Từ lệnh này sẽ tăng khoảng cách nhồi lệnh |
| 1.Khoảng cách nhồi lệnh, pips | 15.0 | Khoảng cách nhồi lệnh tăng lên |
| 2.Số lệnh tăng khoảng cách nhồi | 5 | Từ lệnh này sẽ tăng khoảng cách nhồi lệnh |
| 2.Khoảng cách nhồi lệnh, pips | 15.0 | Khoảng cách nhồi lệnh tăng lên |
| 3.Số lệnh tăng khoảng cách nhồi | 5 | Từ lệnh này sẽ tăng khoảng cách nhồi lệnh |
| 3.Khoảng cách nhồi lệnh, pips | 15.0 | Khoảng cách nhồi lệnh tăng lên |
| 4.Số lệnh tăng khoảng cách nhồi | 5 | Từ lệnh này sẽ tăng khoảng cách nhồi lệnh |
| 4.Khoảng cách nhồi lệnh, pips | 15.0 | Khoảng cách nhồi lệnh tăng lên |
| = Điều chỉnh TP chuỗi khi âm = | ||
| Điều chỉnh TP chuỗi khi âm? | false | Bật/Tắt |
| Phần trăm âm, -% (0->OFF) | -20.0 | Nếu lệnh âm quá phần trăm này thì TP chuỗi sẽ được điều chỉnh |
| Số tiền âm, -$ (0->OFF) | -12000.0 | Nếu lệnh âm quá số tiền này thì TP chuỗi sẽ được điều chỉnh |
| TP chuỗi DCA sau khi điều chỉnh | 10.0 | TP chuỗi DCA sau khi điều chỉnh |
| = Mở lệnh ngược chiều = | ||
| Mở lệnh ngược chiều? | false | Bật/Tắt |
| Số lệnh ngược chiều | 5 | Số lệnh ngược chiều |
| Phần trăm lots lệnh ngược chiều so với tổng lots (0 -> Fix lots) | 15.0 | Số lots của lệnh ngược chiều đầu tiên bằng với tổng số lots của các lệnh thuận chiều nhân với hệ số này??? |
| Fix lots của lệnh ngược chiều | 0.01 | Lots cố định của các lệnh ngược chiều??? |
| = Tỉa lệnh = | ||
| Sử dụng Tỉa lệnh? | false | Bật/Tắt |
| Số lệnh kích hoạt Tỉa lần đầu | 15 | Từ lệnh này sẽ bắt đầu kích hoạt tỉa lệnh |
| Số lệnh kích hoạt tỉa từ lần 2 | 15 | Từ lệnh này sẽ kích hoạt thêm tỉa lệnh???? |
| Số lệnh đầu cần tỉa | 2 | Số lệnh đầu tiên cần tỉa |
| Số lệnh cuối tối đa dùng để tỉa, 0 -> Auto | 0 | Số lệnh cuối dùng để tỉa các lệnh đầu |
| % tiền lời sau khi tỉa | 10.0 | Nếu lệnh đạt % tiền lời này thì sẽ đóng các lệnh đầu (Số lệnh cần tỉa) |
| TP chuỗi sau khi tỉa, pips (dùng chung tỉa lệnh 1 phần) | 5.0 | Sau khi kích hoạt tỉa lệnh, TP chuỗi sẽ được thay đổi |
| Hệ số nhân sau khi tỉa (dùng chung tỉa lệnh 1 phần) | 1.15 | Sau khi kích hoạt tỉa lệnh, hệ số nhân sẽ được thay đổi |
| Sử dụng tỉa lệnh 1 phần | false | Tỉa một phần lệnh |
| % âm kích hoạt tỉa lệnh 1 phần | -30.0 | % âm kích hoạt tỉa lệnh 1 phần |
| Số lệnh kích hoạt tỉa lệnh 1 phần | 20 | Số lệnh kích hoạt tỉa lệnh 1 phần |
| Phần trăm lots lệnh đầu để tỉa | 30.0 | % lots của lệnh đầu tiên để kích hoạt tỉa lệnh 1 phần |
| Phần trăm tiền lời sau khi tỉa | 20.0 | % tiền lời sau khi kích hoạt tỉa lệnh 1 phần |
| Số lệnh cuối tối đa dùng để tỉa, 0->Auto | 3 | ??? |
| = Cài đặt đóng lệnh = | ||
| Money TP All, +$, 0 -> OFF | 0.0 | Đóng tất cả lệnh khi đạt số tiền này |
| Money SL All, -$ (0 -> OFF) | 0.0 | Đóng tất cả lệnh khi âm số tiền này |
| Noney TP Buy, +$, 0 -> OFF | 0.0 | Đóng tất cả lệnh mua khi đạt số tiền này |
| Money SL Buy, -$ (0 -> OFF) | 0.0 | Đóng tất cả lệnh mua khi âm số tiền này |
| Money TP Sell, +$, 0 -> OFF | 0.0 | Đóng tất cả lệnh bán khi đạt số tiền này |
| Money SL Sell, -$ (0 -> OFF) | 0.0 | Đóng tất cả lệnh bán khi âm số tiền này |
| = Trailing = | ||
| Sử dụng trailing chuỗi DCA? | false | Bật/Tắt trailing |
| Pips ban đầu trailing | 15.0 | Khoảng cách ban đầu trailing |
| Bước trailing, pips | 5.0 | Bước trailing |
| Điểm đặt SL cho lần trailing, pips | 2.0 | |
| = Giới hạn thời gian theo giờ PC/Laptop = | ||
| Sử dụng giới hạn thời gian | false | Bật/Tắt |
| Giờ bắt đầu | 08:30 | Giờ bắt đầu mở bot |
| Giờ kết thúc | 15:00 | Giờ kết thúc bot |
| DCA ngoài thời gian? | false | Nếu ngoài thời gian trên vẫn còn chuỗi lệnh thì bot vẫn tiếp tục hoạt động như bình thường, sau khi kết thúc chuỗi lệnh thì sẽ dừng |
| = Điều kiện mở lệnh = | ||
| Chọn tín hiệu mở lệnh | CCI | Supertrend, CCI, Stoch, Momentum, Không điều kiện, Xanh đỏ, Random |
| Chọn TF mở lệnh | current | Khung thời gian để áp dụng cho các tín hiệu mở lệnh phía trên |
| Sử dụng bộ lọc EMA | false | Bật/Tắt - Đây là điều kiện được ưu tiên đầu tiên để lọc tín hiệu mở lệnh sau đó mới áp dụng các điều kiện khác từ các chỉ báo còn lại |
| EMA 1 | 34 | EMA 1 |
| EMA 2 | 89 | EMA 2 |
| Thông số các chỉ báo khác | Mặc định | Tham khảo thông tin bên ngoài |